Công ty Cổ phần Chứng khoán Navibank xin thông báo Danh mục chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ Quý 4 năm 2024 như sau:
1. Danh mục chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội:
STT | Mã chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ | Tên Công ty | |||||
1 | PVS | Tổng CTCP Dịch Vụ Kỹ Thuật Dầu Khí Việt Nam | |||||
2 | TNG | Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG | |||||
3 | VCS | Công ty Cổ phần VICOSTONE |
2. Danh mục chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh:
STT | Mã chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ | Tên Công ty | |
1 | AAA | CTCP Nhựa An Phát Xanh | |
2 | ACB | Ngân hàng TMCP Á Châu | |
3 | ANV | CTCP Nam Việt | |
4 | ASM | CTCP Tập Đoàn Sao Mai | |
5 | BID | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | |
6 | BMP | CTCP Nhựa Bình Minh | |
7 | CTD | CTCP Xây dựng COTECCONS | |
8 | CTG | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | |
9 | CVT | CTCP CMC | |
10 | DBC | CTCP Tập đoàn Dabaco Việt Nam | |
11 | DCM | CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau | |
12 | DGW | CTCP Thế giới số | |
13 | DIG | Tổng CTCP Đầu tư Phát triển Xây dựng | |
14 | DPM | Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí – CTCP | |
15 | DRC | CTCP Cao Su Đà Nẵng | |
16 | EIB | Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam | |
17 | FMC | CTCP Thực phẩm Sao Ta | |
18 | FPT | CTCP FPT | |
19 | GAS | Tổng Công ty khí Việt Nam – CTCP | |
20 | GMD | CTCP Gemadept | |
21 | HCD | CTCP Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD | |
22 | HCM | CTCP Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | |
23 | HDB | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | |
24 | HDG | CTCP Tập đoàn Hà Đô | |
25 | HHS | CTCP Đầu tư dịch vụ Hoàng Huy | |
26 | HPG | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | |
27 | IDI | CTCP Đầu tư và Phát triển Đa quốc gia I.D.I | |
28 | IJC | CTCP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật | |
29 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô Thị Kinh Bắc – CTCP | |
30 | KDH | CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền | |
31 | KSB | CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương | |
32 | LCG | CTCP Lizen | |
33 | MBB | Ngân hàng TMCP Quân Đội | |
34 | MSB | Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam | |
35 | MSN | CTCP Tập đoàn MaSan | |
36 | MWG | CTCP Đầu tư Thế giới Di động | |
37 | NLG | CTCP Đầu tư Nam Long | |
38 | NTL | CTCP Phát triển đô thị Từ Liêm | |
39 | PC1 | CTCP Tập đoàn PC1 | |
40 | PDR | CTCP Phát triển Bất động sản Phát Đạt | |
41 | PET | Tổng CTCP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí | |
42 | PHR | CTCP Cao su Phước Hòa | |
43 | PNJ | CTCP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận | |
44 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP | |
45 | PVT | Tổng CTCP Vận tải Dầu khí | |
46 | REE | CTCP Cơ điện lạnh | |
47 | SBT | CTCP Thành Thành Công – Biên Hòa | |
48 | SCR | CTCP Địa ốc Sài Gòn Thương Tín | |
49 | SGT | CTCP Công nghệ – Viễn thông Sài Gòn | |
50 | SHB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội | |
51 | SHI | CTCP Quốc tế Sơn Hà | |
52 | SSI | CTCP Chứng khoán SSI | |
53 | STB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | |
54 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam | |
55 | TCH | CTCP Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy | |
56 | TPB | Ngân Hàng TMCP Tiên Phong | |
57 | VCB | Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam | |
58 | VCG | Tổng CTCP Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam | |
59 | VGC | Tổng Công ty Viglacera – CTCP | |
60 | VHC | CTCP Vĩnh Hoàn | |
61 | VHM | CTCP Vinhomes | |
62 | VND | CTCP Chứng khoán VNDIRECT | |
63 | VNM | CTCP Sữa Việt Nam | |
64 | VPB | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | |
65 | VPI | CTCP Đầu tư Văn Phú – Invest |
Theo NVS./.