Công ty Cổ phần Chứng khoán Navibank xin thông báo Danh mục chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ Quý 2 năm 2024 như sau:
1. Danh mục chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ trên Sở GDCK Hà Nội
STT | Mã chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ | Tên Công ty |
1 | PVS | Tổng CTCP Dịch Vụ Kỹ Thuật Dầu Khí Việt Nam |
2 | TNG | Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG |
3 | VCS | Công ty Cổ phần VICOSTONE |
2. Danh mục chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ trên Sở GDCK HCM
STT | Mã chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ | Tên Công ty | STT | Mã chứng khoán thực hiện giao dịch ký quỹ | Tên Công ty |
1 | AAA | Công ty Cổ phần Nhựa An Phát Xanh | 33 | MBB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội |
2 | ACB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu | 34 | MSB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam |
3 | ANV | Công ty Cổ phần Nam Việt | 35 | MSN | Công ty Cổ phần Tập đoàn MaSan |
4 | ASM | Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai | 36 | MWG | Công ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di Động |
5 | BID | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 37 | NLG | Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long |
6 | BMP | Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh | 38 | NT2 | Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 |
7 | CTD | Công ty Cổ phần Xây dựng COTECCONS | 39 | NTL | Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm |
8 | CTG | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam | 40 | PC1 | Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1 |
9 | CVT | Công ty Cổ phần CMC | 41 | PDR | Công ty Cổ phần Phát triển Bất động sản Phát Đạt |
10 | DBC | Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam | 42 | PET | Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí |
11 | DCM | Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau | 43 | PHR | Công ty Cổ phần Cao su Phước Hòa |
12 | DGW | Công ty Cổ phần Thế Giới Số | 44 | PNJ | Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận |
13 | DIG | Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng | 45 | POW | Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP |
14 | DPM | Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí – Công ty Cổ phần | 46 | PVT | Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí |
15 | DRC | Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng | 47 | REE | Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh |
16 | EIB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất Nhập khẩu Việt Nam | 48 | SBT | Công ty Cổ phần Thành Thành Công – Biên Hòa |
17 | FMC | Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta | 49 | SCR | Công ty Cổ phần Địa ốc Sài Gòn Thương Tín |
18 | FPT | Công ty Cổ phần FPT | 50 | SHB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội |
19 | GAS | Tổng Công ty Khí Việt Nam – Công ty Cổ phần | 51 | SHI | Công ty Cổ phần Quốc tế Sơn Hà |
20 | GMD | Công ty Cổ phần GEMADEPT | 52 | SSI | Công ty Cổ phần Chứng khoán SSI |
21 | HCD | Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại HCD | 53 | STB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín |
22 | HCM | Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh | 54 | TCB | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam |
23 | HDB | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | 55 | TCH | Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Tài chính Hoàng Huy |
24 | HDG | Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô | 56 | TPB | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong |
25 | HHS | Công ty Cổ phần Đầu tư Dịch vụ Hoàng Huy | 57 | VCB | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam |
26 | HPG | Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát | 58 | VCG | Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam |
27 | IDI | Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Đa Quốc Gia I.D.I | 59 | VGC | Tổng Công ty Viglacera – CTCP |
28 | IJC | Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật | 60 | VHC | Công ty Cổ phần Vĩnh Hoàn |
29 | KBC | Tổng Công ty Phát triển Đô Thị Kinh Bắc – Công ty Cổ phần | 61 | VHM | Công ty Cổ phần Vinhomes |
30 | KDH | Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền | 62 | VND | Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT |
31 | KSB | Công ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương | 63 | VNM | Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam |
32 | LCG | Công ty Cổ phần Lizen | 64 | VPB | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
Theo NVS